1. Tổng Quan Chung
Doanh thu Mục tiêu 2029: ~430 Tỷ (Toàn hệ sinh thái)
- Unicorp/Unimedia: ~180 Tỷ (Sự kiện, Talent, Media)
- Hoàn Vũ Yến: ~150 Tỷ (Thương mại & Xuất khẩu)
- Cosmo Academy: 100 Tỷ (Đào tạo & Giáo dục)
Dự Báo Doanh Thu 5 Năm
Đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng doanh thu dự kiến của từng công ty và toàn bộ hệ sinh thái.
Cơ Cấu Doanh Thu Hệ Sinh Thái 2029
Biểu đồ thể hiện tỷ trọng đóng góp của mỗi công ty vào tổng doanh thu mục tiêu của hệ sinh thái.
2. Unicorp/Unimedia
Chi Tiết Doanh Thu Unicorp/Unimedia
Bức tranh kinh doanh của Unicorp/Unimedia trong 5 năm tới cho thấy sự tăng trưởng ổn định và bền vững trên nhiều mảng. Mảng tổ chức cuộc thi sắc đẹp vẫn là động lực tăng trưởng chính, trong khi các mảng dịch vụ liên quan khác cũng có sự phát triển đáng kể, tạo nên một cơ cấu doanh thu đa dạng và vững chắc.
Bảng Số Liệu Chi Tiết Unicorp/Unimedia (Đơn vị: Tỷ VNĐ)
| Mảng kinh doanh | 2025 | Tỷ trọng | 2026 | Tỷ trọng | 2027 | Tỷ trọng | 2028 | Tỷ trọng | 2029 | Tỷ trọng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tổ chức cuộc thi sắc đẹp | 60.0 | 50.8% | 66.0 | 50.0% | 72.6 | 49.1% | 79.9 | 49.4% | 87.9 | 48.8% |
| In ấn, quà tặng | 25.0 | 21.2% | 26.3 | 19.9% | 27.6 | 18.7% | 28.9 | 17.9% | 30.4 | 16.9% |
| Sự kiện | 20.0 | 16.9% | 21.0 | 15.9% | 22.1 | 14.9% | 23.2 | 14.3% | 24.3 | 13.5% |
| Talent | 10.0 | 8.5% | 12.0 | 9.1% | 14.4 | 9.7% | 17.3 | 10.7% | 20.7 | 11.5% |
| Các mảng khác | 0.0 | 0.0% | 3.0 | 2.3% | 4.1 | 2.8% | 5.5 | 3.4% | 7.4 | 4.1% |
| Digital, marcom | 1.0 | 0.8% | 1.5 | 1.1% | 2.3 | 1.5% | 3.4 | 2.1% | 5.1 | 2.8% |
| Quảng cáo Pano | 2.0 | 1.7% | 2.4 | 1.8% | 2.9 | 2.0% | 3.5 | 2.2% | 4.2 | 2.3% |
| Tổng doanh thu | 118.0 | 100.0% | 132.2 | 100.0% | 147.9 | 100.0% | 161.7 | 100.0% | 180.0 | 100.0% |
3. Hoàn Vũ Yến
Chi Tiết Doanh Thu Hoàn Vũ Yến
Giai đoạn 2025-2029 đánh dấu một sự chuyển đổi chiến lược mạnh mẽ của Hoàn Vũ Yến. Bắt đầu với doanh thu nội bộ chiếm phần lớn, công ty sẽ dần dịch chuyển trọng tâm sang các kênh bên ngoài. Mục tiêu là đến năm 2029, các kênh xuất khẩu và thương mại điện tử sẽ trở thành động lực tăng trưởng chính, giúp giảm tỷ trọng của kênh nội bộ xuống và đạt mục tiêu doanh thu mới.
Bảng Số Liệu Chi Tiết Hoàn Vũ Yến (Đơn vị: Tỷ VNĐ)
| Kênh kinh doanh | 2025 | Tỷ trọng | 2026 | Tỷ trọng | 2027 | Tỷ trọng | 2028 | Tỷ trọng | 2029 | Tỷ trọng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Kênh nội bộ | 10.24 | 80.0% | 15.0 | 42.1% | 20.0 | 33.3% | 25.0 | 25.0% | 30.0 | 20.0% |
| TMĐT | 0.13 | 1.0% | 5.0 | 14.0% | 12.0 | 20.0% | 25.0 | 25.0% | 40.0 | 26.7% |
| Xuất khẩu | 0.00 | 0.0% | 2.0 | 5.6% | 6.0 | 10.0% | 12.0 | 12.0% | 20.0 | 13.3% |
| Đại lý tỉnh | 1.00 | 7.8% | 4.0 | 11.2% | 6.0 | 10.0% | 10.0 | 10.0% | 15.0 | 10.0% |
| MT & GT | 0.20 | 1.6% | 3.0 | 8.4% | 6.0 | 10.0% | 13.0 | 13.0% | 20.0 | 13.3% |
| B2B | 1.23 | 9.6% | 6.6 | 18.5% | 10.0 | 16.7% | 15.0 | 15.0% | 25.0 | 16.7% |
| Tổng doanh thu | 12.80 | 100.0% | 35.6 | 100.0% | 60.0 | 100.0% | 100.0 | 100.0% | 150.0 | 100.0% |
Phân Tích Tồn Đọng & Định Hướng Giải Pháp
| Hạng Mục | Phân Tích Tình Hình (Đạt được & Tồn đọng) | Giải Pháp Đề Xuất |
|---|---|---|
| SẢN PHẨM & DOANH THU | Đạt được: Doanh thu Tết tăng 100%, vượt 9% KH. Ra mắt thành công SP mới (BST Cosmo, quà tặng), được đánh giá cao về bao bì. Dòng yến tiện lợi (yến tiệt trùng, súp) tăng trưởng tốt. Tồn đọng: Dòng yến truyền thống (thô, tinh chế) chưa được ưa chuộng ở kênh lẻ do thói quen KH. Giá bán SP tiện lợi chưa cạnh tranh do là SP gia công, khó tối ưu giá vốn. Đơn giá trung bình (AOV) còn thấp. |
Đầu tư dây chuyền sản xuất để tự chủ, kiểm soát chất lượng và giá vốn SP tiện lợi. Xây dựng câu chuyện, giá trị cốt lõi cho sản phẩm để tăng sức hấp dẫn. Nghiên cứu và phát triển các dòng sản phẩm mới theo xu hướng (wellness, collagen). |
| KÊNH BÁN HÀNG & MARKETING | Đạt được: Mở rộng doanh thu từ nhiều kênh: Đại lý, Doanh nghiệp, Online, Showroom. Mở 2 showroom mới tại Nha Trang, Bảo Lộc. Tài trợ MCOVN 25 giúp tăng nhận diện thương hiệu. Website được cải thiện, thân thiện hơn. Tồn đọng: Hệ thống đại lý còn mỏng, chưa có chính sách đủ mạnh để khuyến khích. 80% doanh thu phụ thuộc vào kênh nội bộ. Marketing chưa có chiến dịch influencer tầm cỡ, nội dung social chưa hấp dẫn, thiếu hệ thống loyalty. |
Ban hành chính sách đại lý mới hấp dẫn hơn. Xây dựng cấu trúc, chiến lược nội dung bài bản cho kênh Social. Triển khai chiến dịch influencer, tập trung vào việc xây dựng niềm tin sản phẩm. Xây dựng chương trình khách hàng thân thiết (loyalty program). |
| NHÂN SỰ & XUẤT KHẨU | Tồn đọng: Thiếu nhân sự có kinh nghiệm phát triển thị trường, đặc biệt ở phân khúc cao cấp. Chưa có mã số nhà nuôi yến, chưa thể truy xuất nguồn gốc sản phẩm. | Thường xuyên tuyển dụng nhân sự kinh doanh với mức lương và chính sách cạnh tranh. Liên hệ ngay với cơ quan có thẩm quyền để được hướng dẫn thủ tục cấp mã số và truy xuất nguồn gốc, chuẩn bị cho việc xuất khẩu. |
Kế Hoạch Hành Động 6 Tháng Cuối Năm 2025
Chấp nhận giảm doanh thu ngắn hạn để tạo nền tảng phát triển bền vững. Doanh thu dự kiến điều chỉnh từ 4,2 tỷ xuống còn 3,7 tỷ do việc thay đổi cơ cấu giá và biên lợi nhuận một số sản phẩm. Đây là bước đi chiến lược để tạo cơ hội mở rộng nhanh chóng hệ thống đại lý phân phối, làm nền tảng vững chắc cho sự phát triển trong các năm tiếp theo.
Mục Tiêu Doanh Thu 3,7 Tỷ
- Kênh nội bộ: 1.5 tỷ (40.5%)
- Đại lý: 1.2 tỷ (32.4%)
- TMĐT: 0.5 tỷ (13.5%)
- B2B: 0.5 tỷ (13.5%)
Lộ Trình Phát Triển 16 Đại Lý Mới
Mục tiêu phát triển 16 đại lý mới trong 6 tháng cuối năm 2025, tập trung vào các thành phố lớn và khu vực tiềm năng.
Chính Sách Hợp Tác & Thưởng Doanh Số Mới
Hình Thức Hợp Tác
| Chức danh | Chiết khấu | Đơn đầu | Duy trì/tháng |
|---|---|---|---|
| Đại lý | 20% | 30 triệu | 15 triệu |
| Nhà Phân Phối | 30% | 200 triệu | 100 triệu |
Thưởng Doanh Số Đại Lý
| Thứ hạng | Chỉ tiêu | Thưởng |
|---|---|---|
| Bạc | ≥ 60tr/quý | 2% DS quý |
| Vàng | ≥ 100tr/quý | 3% DS quý |
| Kim Cương | ≥ 400tr/năm | Thêm 2% |
Thưởng Doanh Số NPP
| Thứ hạng | Chỉ tiêu | Thưởng |
|---|---|---|
| Bạc | ≥ 350tr/quý | 2% DS quý |
| Vàng | ≥ 550tr/quý | 3% DS quý |
| Kim Cương | ≥ 2.5 tỷ/năm | Thêm 2% |
Thưởng Nóng 5 Triệu cho Người Môi Giới Đại Lý Thành Công (chính sách thưởng lũy tiến theo 4 đơn hàng đầu tiên của đại lý mới).
Bảng Giá Bán Sản Phẩm Hoàn Vũ Yến (Hiện Tại & Sau Điều Chỉnh)
| SẢN PHẨM | HIỆN TẠI | SAU ĐIỀU CHỈNH | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Giá vốn | Giá bán | Lợi nhuận | Giá vốn đã điều chỉnh | Giá bán mới | Lợi nhuận | |
| YẾN THÔ 100G | 2,089,000 | 3,837,963 | 1,748,963 (46%) | 2,089,000 | 3,500,000 | 1,411,000 (40%) |
| YẾN TINH CAO CẤP 30G | 1,051,000 | 1,622,222 | 571,222 (35%) | 776,000 | 1,455,556 | 679,556 (47%) |
| YẾN TINH CAO CẤP 50G | 1,877,000 | 2,699,074 | 822,074 (30%) | 1,419,000 | 2,129,630 | 710,630 (33%) |
| YẾN TINH CAO CẤP 100G - HỘP VUÔNG | 3,591,000 | 5,215,741 | 1,624,741 (31%) | 2,674,000 | 4,527,778 | 1,853,778 (41%) |
| YẾN TINH CAO CẤP 100G - HỘP HOA MAI | 3,601,000 | 5,215,741 | 1,614,741 (31%) | 2,685,000 | 4,527,778 | 1,842,778 (41%) |
| YẾN CHƯNG TIỆT TRÙNG | 56,838 | 121,296 | 64,458 (53%) | 56,838 | 87,963 | 31,125 (35%) |
| SET 8 HŨ TIỆT TRÙNG | 475,375 | 1,024,074 | 548,699 (54%) | 475,375 | 722,404 | 247,029 (34%) |
| SET 10 HŨ TIỆT TRÙNG | 652,625 | 1,328,704 | 676,079 (51%) | 652,625 | 935,130 | 282,505 (30%) |
| TỔ YẾN ĂN LIỀN SẤY THĂNG HOA 5 VỊ | 119,213 | 240,741 | 121,528 (50%) | 119,213 | 180,556 | 61,343 (34%) |
| SÚP YẾN | 229,825 | 419,444 | 189,619 (45%) | 229,825 | 347,222 | 117,397 (34%) |
| SET 3 SÚP ĂN LIỀN | 718,558 | 1,298,148 | 579,590 (45%) | 718,558 | 1,061,117 | 342,559 (32%) |
| SET 6 SÚP ĂN LIỀN | 1,506,185 | 2,660,185 | 1,154,000 (43%) | 1,506,185 | 2,176,833 | 670,648 (31%) |
| BÁNH YẾN VỊ SỮA CHUA/ BÁNH FLAN | 45,210 | 97,222 | 52,012 (53%) | 45,210 | 73,148 | 27,938 (38%) |
| SET 9 BÁNH YẾN | 535,875 | 977,778 | 441,903 (45%) | 535,875 | 800,833 | 264,958 (33%) |
| SET 7 BÁNH YẾN + 1 TỔ YẾN ĂN LIỀN | 602,891 | 1,107,407 | 504,516 (46%) | 602,891 | 835,093 | 232,202 (28%) |
| BỘ QUÀ TẶNG TIỆN LỢI XANH | 616,296 | 1,152,778 | 536,482 (47%) | 616,296 | 882,037 | 265,741 (30%) |
| BỘ QUÀ TẶNG TINH HOA | 2,087,020 | 4,000,000 | 1,912,980 (48%) | 2,087,020 | 2,878,630 | 791,610 (27%) |
4. Cosmo Academy
Thành lập vào tháng 6/2022, Cosmo Academy ra đời với mục tiêu trở thành Trường kỹ năng và tư duy hàng đầu Việt Nam. Sau khi tái định vị thương hiệu vào tháng 4/2024, học viện tập trung xây dựng các chương trình đào tạo cho học viên từ 5 tuổi trở lên, người đi làm, doanh nghiệp và các thí sinh thi sắc đẹp với 4 mục tiêu: Khám phá bản thân, Trau dồi kỹ năng, Rèn luyện tư duy, Khai phóng tài năng.
Kết quả thực hiện (2022-2025)
✅ Những điểm đã đạt được
- Chuyển đổi thương hiệu thành công, gia nhập hệ sinh thái Cosmo Plus.
- Sáng tạo các IP sản phẩm mới: Cosmo Kids Star & Cosmo The Show.
- Tận dụng sức nóng Miss Cosmo 2024 để tăng doanh thu và độ phủ.
- Cơ cấu doanh thu lành mạnh với hơn 80% từ nguồn bên ngoài.
- Xây dựng đội ngũ vận hành độc lập, tăng gấp đôi nhân sự.
🎯 Những Điểm Cần Cải Thiện
- Chưa mở rộng đào tạo doanh nghiệp ra ngoài hệ sinh thái.
- Mảng đào tạo online chưa được triển khai.
- Chưa tổ chức định kỳ các chương trình Summer Camp.
Tăng Trưởng Doanh Thu & Lợi Nhuận (2022-2025)
Biểu đồ so sánh doanh thu và lợi nhuận, cho thấy sự phát triển kinh doanh từ lỗ hoạt động năm 2023 đến lợi nhuận dương.
Biến Động Nhân Sự
| Năm | Số lượng (người) | Ghi chú |
|---|---|---|
| 2022-2023 | 2 | Kiêm nhiệm |
| 2024 | 4 | |
| 2025 (dự kiến) | 5 |
Thay Đổi Tỷ Trọng Doanh Thu
| Năm | Nội bộ | Bên ngoài |
|---|---|---|
| 2022-2023 | 60% | 40% |
| 2024 | 20% | 80% |
| 2025 (dự kiến) | 20% | 80% |
Chi Tiết Lộ Trình Tăng Trưởng Cosmo Academy (2025-2029)
Dự Phóng Doanh Thu (Tỷ VNĐ)
| Năm/Nội dung | 2025 | 2026 | 2027 | 2028 | 2029 |
|---|---|---|---|---|---|
| Khoá kỹ năng | 4.73 | 10.6 | 13.4 | 16.6 | 20.0 |
| Khoá tư duy | 1.46 | 7.95 | 13.4 | 19.9 | 30.0 |
| Khoá online | 0 | 2.65 | 6.7 | 13.3 | 20.0 |
| Khoá doanh nghiệp | 0.73 | 2.65 | 6.7 | 9.9 | 15.0 |
| Nhượng quyền | 0.36 | 2.65 | 4.5 | 6.7 | 15.0 |
| Tổng | 7.28 | 26.5 | 44.7 | 66.5 | 100.0 |
Kế Hoạch Nhân Sự & Chuyển Dịch Doanh Thu
| Năm | 2025 | 2026 | 2027 | 2028 | 2029 |
|---|---|---|---|---|---|
| Nhân Sự (người) | |||||
| Số lượng | 8 | 11 | 13 | 18 | 25 |
| Cơ Cấu Doanh Thu (%) | |||||
| Khoá kỹ năng | 65% | 40% | 30% | 25% | 20% |
| Khoá tư duy | 20% | 30% | 30% | 30% | 30% |
| Khoá online | 0% | 10% | 15% | 20% | 20% |
| Khoá doanh nghiệp | 10% | 10% | 15% | 15% | 15% |
| Nhượng quyền | 5% | 10% | 10% | 10% | 15% |
Các Trụ Cột Phát Triển Chính
🚀 Về Phát triển Sản phẩm
- Tăng giá trị thương hiệu Miss Cosmo qua chuỗi đào tạo thí sinh HHHV VN.
- Mở các lớp tư duy chuyên biệt cho thí sinh tham gia các cuộc thi sắc đẹp.
- Phát triển các khoá học kỹ năng cho trẻ em qua chuỗi workshop liên kết với các trường, khu vui chơi.
- Nâng tầm các chương trình như Cosmo Kids Star, Cosmo The Show.
🌍 Về Mở rộng thị trường
- Xây dựng nền tảng các khoá học online nhằm đẩy mạnh quảng bá và tăng giá trị thương hiệu.
- Nhượng quyền thương hiệu trong và ngoài nước.
👥 Về Nhân sự & Mảng Doanh nghiệp
- Mở rộng data giảng viên về Tư duy và xây dựng chính sách hợp tác lâu dài.
- Khai thác đào tạo doanh nghiệp thông qua các khách hàng từ hệ sinh thái.
📣 Về Truyền thông & Nội dung
- Tập trung đẩy mạnh quảng bá các khoá học về Tư duy, tạo nội dung xoay quanh chủ đề này.
- Xây dựng các sản phẩm phễu là các lớp tư duy giá thấp và các khoá học online.
5. Đề xuất tính KPI
BẢNG CƠ CẤU KPI THEO QUÝ – 3 CÔNG TY
| Công ty | Mục tiêu chiến lược | Nhóm KPI | Chỉ tiêu | Tỷ trọng trong nhóm | Tỷ trọng trên tổng KPI |
|---|---|---|---|---|---|
| 1. Unicorp / Unimedia | Duy trì & tối ưu doanh thu, lợi nhuận, hiệu quả vận hành | Core KPI | Doanh thu quý | 1/3 | 12% |
| Lợi nhuận ròng quý | 1/3 | 12% | |||
| Biên lợi nhuận gộp | 1/3 | 12% | |||
| Support KPI | Số dự án hoàn thành đúng tiến độ | 1/2 | 12% | ||
| Chất lượng & hiệu quả truyền thông dự án | 1/2 | 12% | |||
| KPI nội bộ | Tuân thủ nội quy, báo cáo, tương tác | - | 40% | ||
| 2. Hoàn Vũ Yến | Tăng trưởng doanh thu, mở rộng thị phần, phát triển kênh phân phối | Core KPI | Doanh thu quý | 1/3 | 14% |
| Mở rộng kênh phân phối (đại lý, MT>, chi nhánh, cửa hàng) | 1/3 | 14% | |||
| Hệ số tăng trưởng doanh số sản phẩm/kênh mục tiêu | 1/3 | 14% | |||
| Support KPI | Phát triển sản phẩm mới | 1/2 | 9% | ||
| Kiểm soát chi phí, nguyên vật liệu, giá thành | 1/2 | 9% | |||
| KPI nội bộ | Tuân thủ nội quy, báo cáo, tương tác | - | 40% | ||
| 3. Cosmo Academy | Tăng trưởng doanh thu, mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng đào tạo | Core KPI | Doanh thu quý | 1/3 | 14% |
| Mở rộng thị trường (cơ sở, license) | 1/3 | 14% | |||
| Hệ số tăng trưởng doanh số sản phẩm/kênh mục tiêu | 1/3 | 14% | |||
| Support KPI | Xây dựng & phát triển chất lượng nội dung, giáo trình | 1/2 | 9% | ||
| Kiểm soát chi phí | 1/2 | 9% | |||
| KPI nội bộ | Tuân thủ nội quy, báo cáo, tương tác | - | 40% | ||